Thông số xích công nghiệp là yếu tố quan trọng trong thiết bị cơ khí. Nó giúp bạn rõ hơn về dòng cơ khí cũng như chọn đúng kích thước. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ cho bạn hiểu rõ hơn về thông số của xích công nghiệp cũng như một số điều của xích công nghiệp này.
Trong xã hội ngày càng phát triển hiện nay, ngành cơ khí cũng phát triển để đáp ứng được nhu cầu sản xuất cũng như nhu cầu sủa xuất sản lượng cho các ngành hàng. Và một trong những yếu tố quan trọng của những thiết bị cơ khí đó chính là xích công nghiệp. Vậy xích công nghiệp là gì và nó có vai trò như thế nào đối với những thiết bị cơ khí và thông số của xích công nghệ như thế nào? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về những thông tin của xích công nghiệp và thông số xích công nghiệp nhé.
Xích công nghiệp là gì? Hệ thống xích công nghiệp mấy phần?
Xích công nghiệp là gì?
Xích công nghiệp là một bộ phận trong bộ truyền động vận hành không thể thiếu của các thiết bị cơ khí cũng như trong những dây truyền sản xuất. Xích công nghiệp cũng thường được sử dụng phục vụ trong hệ thống vận hành của một số ngành công nghiệp. Và nó được xem là yếu tố quan trọng trong hệ vận hành này.
Hệ thống xích công nghiệp
Hệ thống xích công nghiệp trên thị trường hiện nay có 2 phần chính là: Dây xích và nhông xích (đĩa xích).
Hệ thống xích công nghiệp thường được dùng để truyền chuyển động từ các động cơ – trực tiếp, hộp giảm tốc – gián tiếp. Sự ăn khớp giữa nhông xích và các mắt xích của dây xích tạo nên một chuyển động liên tục và lực tác dụng đảm bảo an toàn khi làm việc.
Người dùng thường sử dụng hệ thống này theo hai yếu tố cơ bản. Có thể gồm 2 hoặc nhiều nhông xích nhằm hỗ trợ trong một hệ thống máy. Những nhông xích sẽ làm nhiệm vụ đảm bảo độ căng cho dây xích và có những nhông đĩa xích được lắp vào để bắt kịp các chuyển động cùng lúc trong các thiết bị yêu cầu được chính xác và ăn khớp theo điểm để hoàn thiện được sản phẩm.
Xem thêm: Dây xích công nghiệp là gì? Những lưu ý nào khi sử dụng dây xích công nghiệp
Các loại xích công nghiệp cơ bản hiện nay
Trên thị trường hiện nay có 3 loại xích cơ bản đang được ưa chuộng nhiều:
– Tiêu chuẩn DIN (Deutsches Institut fur Normung) Đức
– Tiêu chuẩn ANSI (American National Standards Institute) Mỹ
– Tiêu chuẩn ISO và các tiêu chuẩn BS, ASME 1995, AS, IEC, S, AS3000, SIS, SSPC
Thông số xích công nghiệp
Dưới đây là bảng thông số xích công nghiệp chuẩn ANSI:
Mã xích chuẩn ANSI | Bước xích P (mm) | Độ rộng trong con lăn W (mm) | Đường kính con lăn D (mm) | Đường kính trục trong con lăn d (mm) | Dài trục trong con lăn L1 (mm) | Dài trục trong khóa xích L2 (mm) | Độ dày má xích T (mm) | k/c tâm hai dãy xích kép C (mm) | |
25 | 1R | 6.35 | 3.175 | 3.302 | 2.286 | 8.636 | 9.398 | 0.762 | 0.125006 |
2R | 6.35 | 3.175 | 3.302 | 2.286 | 14.986 | 16.002 | 0.762 | 0.242571 | |
3R | 6.35 | 3.175 | 3.302 | 2.286 | 21.336 | 22.352 | 0.762 | 0.366088 | |
35 | 1R | 9.525 | 4.78 | 5.08 | 3.5814 | 12.7 | 14.224 | 1.27 | 0.312514 |
2R | 9.525 | 4.78 | 5.08 | 3.5814 | 22.86 | 24.384 | 1.27 | 0.669674 | |
3R | 9.525 | 4.78 | 5.08 | 3.5814 | 33.274 | 34.544 | 1.27 | 1.011951 | |
40 | 1R | 12.7 | 7.9375 | 7.9248 | 3.9624 | 17.018 | 18.288 | 1.524 | 0.610147 |
2R | 12.7 | 7.9375 | 7.9248 | 3.9624 | 31.496 | 32.766 | 1.524 | 1.190531 | |
3R | 12.7 | 7.9375 | 7.9248 | 3.9624 | 45.72 | 46.99 | 1.524 | 1.785797 | |
4R | 12.7 | 7.9375 | 7.9248 | 3.9624 | 60.198 | 61.468 | 1.524 | 2.381062 | |
41 | 1R | 12.7 | 6.35 | 7.7724 | 3.5814 | 14.478 | 16.51 | 1.27 | 0.386923 |
50 | 1R | 15.875 | 9.525 | 10.16 | 5.08 | 21.082 | 22.606 | 2.032 | 1.011951 |
2R | 15.875 | 9.525 | 10.16 | 5.08 | 39.37 | 40.64 | 2.032 | 1.964376 | |
3R | 15.875 | 9.525 | 10.16 | 5.08 | 57.404 | 58.674 | 2.032 | 2.946565 | |
4R | 15.875 | 9.525 | 10.16 | 5.08 | 75.438 | 76.962 | 2.032 | 3.928753 | |
5R | 15.875 | 9.525 | 10.16 | 5.08 | 93.726 | 95.25 | 2.032 | 4.910941 | |
60 | 1R | 19.05 | 12.7 | 11.9126 | 5.9436 | 26.416 | 28.194 | 2.3876 | 1.473282 |
2R | 19.05 | 12.7 | 11.9126 | 5.9436 | 49.276 | 51.054 | 2.3876 | 2.90192 | |
3R | 19.05 | 12.7 | 11.9126 | 5.9436 | 72.136 | 73.914 | 2.3876 | 4.285912 | |
4R | 19.05 | 12.7 | 11.9126 | 5.9436 | 94.996 | 96.774 | 2.3876 | 5.803839 | |
5R | 19.05 | 12.7 | 11.9126 | 5.9436 | 117.856 | 119.634 | 2.3876 | 7.396175 | |
6R | 19.05 | 12.7 | 11.9126 | 5.9436 | 140.462 | 139.7 | 2.3876 | 8.869457 | |
80 | 1R | 25.4 | 15.875 | 15.875 | 7.9248 | 33.528 | 36.576 | 3.175 | 2.574524 |
2R | 25.4 | 15.875 | 15.875 | 7.9248 | 62.738 | 65.786 | 3.175 | 5.015112 | |
3R | 25.4 | 15.875 | 15.875 | 7.9248 | 91.948 | 94.996 | 3.175 | 7.470583 | |
4R | 25.4 | 15.875 | 15.875 | 7.9248 | 121.666 | 124.46 | 3.175 | 10.01534 | |
5R | 25.4 | 15.875 | 15.875 | 7.9248 | 150.876 | 153.924 | 3.175 | 12.50058 | |
6R | 25.4 | 15.875 | 15.875 | 7.9248 | 180.34 | 183.388 | 3.175 | 14.98581 | |
100 | 1R | 31.75 | 19.05 | 19.05 | 9.525 | 40.894 | 43.942 | 3.9624 | 3.735291 |
2R | 31.75 | 19.05 | 19.05 | 9.525 | 76.708 | 79.756 | 3.9624 | 7.306885 | |
3R | 31.75 | 19.05 | 19.05 | 9.525 | 112.522 | 115.824 | 3.9624 | 11.01241 | |
4R | 31.75 | 19.05 | 19.05 | 9.525 | 148.336 | 151.638 | 3.9624 | 14.58401 | |
5R | 31.75 | 19.05 | 19.05 | 9.525 | 184.15 | 187.452 | 3.9624 | 18.1556 | |
6R | 31.75 | 19.05 | 19.05 | 9.525 | 219.964 | 223.012 | 3.9624 | 21.72719 | |
120 | 1R | 38.1 | 25.4 | 22.225 | 11.0998 | 50.8 | 54.356 | 4.7498 | 5.491325 |
2R | 38.1 | 25.4 | 22.225 | 11.0998 | 96.266 | 99.822 | 4.7498 | 10.938 | |
3R | 38.1 | 25.4 | 22.225 | 11.0998 | 141.732 | 145.288 | 4.7498 | 16.51862 | |
4R | 38.1 | 25.4 | 22.225 | 11.0998 | 187.452 | 191.008 | 4.7498 | 21.87601 | |
5R | 38.1 | 25.4 | 22.225 | 11.0998 | 232.918 | 236.474 | 4.7498 | 27.42686 | |
6R | 38.1 | 25.4 | 22.225 | 11.0998 | 278.384 | 281.94 | 4.7498 | 32.9033 | |
140 | 1R | 44.45 | 25.4 | 25.4 | 12.7 | 54.356 | 58.674 | 5.5626 | 7.44082 |
2R | 44.45 | 25.4 | 25.4 | 12.7 | 103.378 | 107.696 | 5.5626 | 14.36078 | |
3R | 44.45 | 25.4 | 25.4 | 12.7 | 152.4 | 156.464 | 5.5626 | 21.28074 | |
4R | 44.45 | 25.4 | 25.4 | 12.7 | 201.422 | 205.486 | 5.5626 | 28.20071 | |
160 | 1R | 50.8 | 31.75 | 28.575 | 14.2748 | 64.516 | 69.342 | 6.35 | 9.71771 |
2R | 50.8 | 31.75 | 28.575 | 14.2748 | 123.19 | 128.016 | 6.35 | 19.09314 | |
3R | 50.8 | 31.75 | 28.575 | 14.2748 | 181.864 | 186.69 | 6.35 | 28.31976 | |
4R | 50.8 | 31.75 | 28.575 | 14.2748 | 240.538 | 245.364 | 6.35 | 38.097 | |
180 | 1R | 57.15 | 35.71875 | 35.7124 | 17.4498 | 73.152 | 80.01 | 7.1374 | 13.48276 |
2R | 57.15 | 35.71875 | 35.7124 | 17.4498 | 139.192 | 146.05 | 7.1374 | 26.29586 | |
3R | 57.15 | 35.71875 | 35.7124 | 17.4498 | 204.978 | 211.836 | 7.1374 | 38.98989 | |
200 | 1R | 63.5 | 38.1 | 39.6748 | 19.8374 | 79.248 | 87.376 | 7.9248 | 15.84895 |
2R | 63.5 | 38.1 | 39.6748 | 19.8374 | 150.876 | 159.004 | 7.9248 | 31.99552 | |
3R | 63.5 | 38.1 | 39.6748 | 19.8374 | 222.504 | 230.632 | 7.9248 | 48.06769 | |
4R | 63.5 | 38.1 | 39.6748 | 19.8374 | 294.132 | 302.26 | 7.9248 | 63.84223 | |
240 | 1R | 76.2 | 47.625 | 47.625 | 23.7998 | 95.504 | 105.41 | 9.525 | 24.49518 |
2R | 76.2 | 47.625 | 47.625 | 23.7998 | 183.388 | 193.294 | 9.525 | 48.21651 | |
3R | 76.2 | 47.625 | 47.625 | 23.7998 | 271.78 | 281.686 | 9.525 | 72.92003 | |
4R | 76.2 | 47.625 | 47.625 | 23.7998 | 359.156 | 369.316 | 9.525 | 95.24249 |
Trên đây là những thông tin về xích công nghiệp cũng như thông số xích công nghiệp đạt tiêu chuẩn ANSI dành cho bạn. Và nếu bạn đang tìm cho mình nơi cung cấp uy tín thì hãy ghé cơ Khí Đa Minh, ở đây chúng tôi chuyên cung cấp xích công nghiệp, nhông xích,… Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được giải đáp thắc mắc nhanh nhất.
CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ ĐA MINH- Địa chỉ: Tầng 3, Tòa Nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu,Quận 3, Tphcm
- Điện thoại: 0918.46.55.77
- Website: https://cokhidaminh.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/cokhidaminh
Pingback: Thông số xích công nghiệp cực chuẩn bạn nên biết – Cơ Khí Đa Minh
Pingback: Mua xích tay gá uy tín tại TPHCM – Cơ Khí Đa Minh